Lĩnh vực Tài chính
Kinh doanh hàng miễn thuế

Điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế

 1. Yêu cầu bất động sản:

(36) Vị trí đặt cửa hàng miễn thuế: trong khu vực cách ly của cửa khẩu đường bộ miễn thuế, ga đường sắt liên vận quốc tế, cảng biển loại 1; trong khu vực cách ly và khu vực hạn chế của cảng hàng không dân dụng quốc tế; trong nội địa; trên tàu bay thực hiện các chuyến bay quốc tế của hãng hàng không được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam; kho chứa hàng miễn thuế đặt tại vị trí cùng với cửa hàng miễn thuế hoặc nằm trong khu vực cách ly, khu vực hạn chế hoặc khu vực cửa khẩu hoặc thuộc địa bàn hoạt động hải quan tại các khu vực ngoài cửa khẩu quy định tại Điều 8 Nghị định số 01/2015/NĐ-CP ngày 02/01/2015 và khoản 3 Điều 1 Nghị định số 12/2018/NĐ-CP ngày 23/01/2018 của Chính phủ.

2. Yêu cầu năng lực sản xuất:

(37) 2.1. Có phần mềm đáp ứng yêu cầu quản lý lưu giữ, kết xuất dữ liệu trực tuyến cho cơ quan hải quan về tên hàng, chủng loại, số lượng, tình trạng của hàng hoá, thời điểm hàng hoá đưa vào, đưa ra, lưu giữ trong cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế chi tiết theo tờ khai hải quan và đối tượng mua hàng để quản lý theo Hệ thống quản lý, giám sát hàng hoá tự động.

(38) 2.2. Có hệ thống camera đáp ứng kết nối trực tuyến với cơ quan hải quan quản lý. Hình ảnh quan sát được mọi vị trí của kho chứa hàng miễn thuế, cửa hàng miễn thuế, quầy nhận hàng trong khu cách lý vào tất cả các thời điểm trong ngày (24/24 giờ), dữ liệu về hình ảnh lưu giữ tối thiểu 06 tháng

Văn bản quy phạm pháp luật

1. Điều 4 Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

2. Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 67/2020/NĐ-CP ngày 15/6/2020 của Chính phủ.