Ngày 13/8/2024, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Danh mục và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã được ban hành kèm theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT đã ban hành mới 15 thủ tục hành chính (TTHC); sửa đổi, bổ sung thay thế 11 TTHC; bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai 20 TTHC tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT. Cụ thể:
I. Danh mục TTHC ban hành mới
(1) Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp.
(2) Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo.
(3) Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023.
(4) Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy.
(5) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác.
(6) Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác.
(7) Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác.
(8) Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác.
(9) Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
(10) Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác.
(11) Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
(12) Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài.
(13) Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
(14) Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
(15) Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
II. Danh mục TTHC sửa đổi, bố sung, thay thế
(1) Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất.
(2) Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh.
(3) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập.
(4) Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
(5) Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập.
(6) Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
(7) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
(8) Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
(9) Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
(10) Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
(11) Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
III. Danh mục TTHC bãi bỏ, hủy bỏ và hủy công khai
(1) Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
(2) Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(3) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(4) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(5) Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
(6) Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
(7) Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
(8) Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
(9) Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
(10) Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
(11) Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(12) Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
(13) Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(14) Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(15) Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(16) Đăng ký khi hợp tác xã chia
(17) Đăng ký khi hợp tác xã tách
(18) Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
(19) Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
(20) Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã.
Xem chi tiết nội dung Quyết định tại đây.
Hứa Thị Quỳnh Hoa