Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của DNTN, Công ty TNHH, CTCP, CTHD

Thành phần hồ sơ

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh

1. Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện;

2. Bản sao quyết định thành lập và bản sao biên bản họp về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp; bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện. Trong đó, bản sao quyết định thành lập và bản sao biên bản họp về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bao gồm:

- Bản sao quyết định và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty hợp danh;

- Bản sao quyết định và bản sao biên bản họp của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần;

- Bản sao quyết định của chủ sở hữu công ty đối với công ty TNHH một thành viên.

 

Trường hợp kê khai số định danh cá nhân của người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 168/2025/NĐ-CP thì hồ sơ đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện không bao gồm bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện.

 

Biểu mẫu:

1. Mẫu số 17, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC.

2. Mẫu số 34, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC.

 

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp xã hội

Thành phần hồ sơ

 

Trường hợp đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp xã hội.

1. Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện;

2. Bản sao quyết định thành lập và bản sao biên bản họp về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp; bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện. Trong đó, bản sao quyết định thành lập và bản sao biên bản họp về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bao gồm:

- Bản sao quyết định và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty hợp danh;

- Bản sao quyết định và bản sao biên bản họp của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần;

- Bản sao quyết định của chủ sở hữu công ty đối với công ty TNHH một thành viên.

 

Trường hợp kê khai số định danh cá nhân của người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 168/2025/NĐ-CP thì hồ sơ đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện không bao gồm bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện.

 

3. Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường do những người sau đây ký:

- Đối với doanh nghiệp tư nhân: chủ doanh nghiệp tư nhân;

- Đối với công ty hợp danh: các thành viên hợp danh;

- Đối với công ty TNHH: các thành viên là cá nhân; người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với thành viên là tổ chức;

- Đối với công ty cổ phần: cổ đông sáng lập là cá nhân, cổ đông khác là cá nhân, nếu cổ đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông sáng lập; người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông sáng lập là tổ chức, người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông khác là tổ chức, nếu cổ đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông sáng lập.

Biểu mẫu:

1. Mẫu số 17, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC.

2. Mẫu số 34, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC.

Đăng ký hoạt động chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài và chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

Trường hợp đăng ký đối với chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài và chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam:

 

(i) Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện;

(ii) Bản sao quyết định thành lập và bản sao biên bản họp về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp; bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện. Trong đó, bản sao quyết định thành lập và bản sao biên bản họp về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp bao gồm:

- Bản sao quyết định và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty hợp danh;

- Bản sao quyết định và bản sao biên bản họp của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần;

- Bản sao quyết định của chủ sở hữu công ty đối với công ty TNHH một thành viên.

 

Trường hợp kê khai số định danh cá nhân của người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 168/2025/NĐ-CP thì hồ sơ đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện không bao gồm bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện.

 

(iii) Bản sao giấy phép thành lập và hoạt động hoặc bản sao văn bản chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước theo quy định của pháp luật về chứng khoán.

 

Trường hợp đăng ký phòng giao dịch của công ty chứng khoán

 

(i) Thông báo lập địa điểm kinh doanh;

(ii) Bản sao văn bản chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước theo quy định của pháp luật về chứng khoán.

Biểu mẫu:

1. Mẫu số 17, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC.

2. Mẫu số 34, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC.

Đăng ký địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp xã hội

Thành phần hồ sơ 

 

1. Thông báo lập địa điểm kinh doanh;

2. Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường do những người sau đây ký:

- Đối với doanh nghiệp tư nhân: chủ doanh nghiệp tư nhân;

- Đối với công ty hợp danh: các thành viên hợp danh;

- Đối với công ty TNHH: các thành viên là cá nhân; người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với thành viên là tổ chức;

- Đối với công ty cổ phần: cổ đông sáng lập là cá nhân, cổ đông khác là cá nhân, nếu cổ đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông sáng lập; người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông sáng lập là tổ chức, người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông khác là tổ chức, nếu cổ đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông sáng lập.

 

Biểu mẫu:

1. Mẫu số 17, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC.

2. Mẫu số 34, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Thành phần hồ sơ

 

Trường hợp thông báo lập địa điểm kinh doanh:

Thông báo lập địa điểm kinh doanh.

Biểu mẫu: 

1. Mẫu số 17, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC

2. Mẫu số 34, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC